Từ điển Thiều Chửu
迭 - điệt
① Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. ||② Xâm lấn. ||③ Sổng ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
迭 - điệt
① Thay phiên, luân phiên, đắp đổi, lần lượt, thay nhau: 更迭Thay phiên nhau; 迭為賓主 Thay nhau làm chủ và làm khách; ② Nhiều lần: 迭挫強敵 Nhiều lần đánh bại kẻ địch; ③ Kịp: 忙不了迭Vội quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迭 - điệt
Thay đổi. Lần lượt — Xâm phạm vào.